这回事 zhè huí shì
volume volume

Từ hán việt: 【giá hồi sự】

Đọc nhanh: 这回事 (giá hồi sự). Ý nghĩa là: Chuyện này; sự tình; sự kiện. ◎Như: bất quản hữu một hữu giá hồi sự; tổng thị tiểu tâm nhất điểm bỉ giác hảo 不管有沒有這回事; 總是小心一點比較好 không cần biết có chuyện này hay không; tốt hơn hết nên coi chừng cẩn thận một chút..

Ý Nghĩa của "这回事" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

这回事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Chuyện này; sự tình; sự kiện. ◎Như: bất quản hữu một hữu giá hồi sự; tổng thị tiểu tâm nhất điểm bỉ giác hảo 不管有沒有這回事; 總是小心一點比較好 không cần biết có chuyện này hay không; tốt hơn hết nên coi chừng cẩn thận một chút.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这回事

  • volume volume

    - bié 当回事 dànghuíshì 该死 gāisǐ zhè 可不是 kěbúshì 闹着玩儿 nàozhewáner de shì

    - Đừng phớt lờ chuyện này, đây không phải trò đùa.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 这次 zhècì 机会 jīhuì 当回事 dànghuíshì

    - Bạn nên xem trọng cơ hội lần này.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 这次 zhècì 考试 kǎoshì 当回事 dànghuíshì

    - Bạn nên chú trọng kỳ thi lần này.

  • volume volume

    - 不是 búshì lái 就是 jiùshì 左不过 zuǒbùguò shì 这么 zhème 回事 huíshì

    - anh không đến thì tôi đi, dù thế nào cũng vậy thôi.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 三言两句 sānyánliǎngjù 不可 bùkě 说明 shuōmíng 回家 huíjiā 再说 zàishuō

    - Chuyện này đôi ba câu khó nói rõ ràng, về nhà rồi nói

  • volume volume

    - zhè 究竟 jiūjìng shì 怎么回事 zěnmehuíshì 了解 liǎojiě 一下 yīxià

    - việc này rốt cuộc là thế nào đây? anh đi nghe ngóng tí xem.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 我们 wǒmen 回头 huítóu 再说 zàishuō ba

    - Chuyện này chúng ta để sau hẵng nói.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 怎么回事 zěnmehuíshì

    - Việc này là thế nào?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhè , Zhèi
    • Âm hán việt: Giá , Nghiện
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YYK (卜卜大)
    • Bảng mã:U+8FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao