Đọc nhanh: 这回事 (giá hồi sự). Ý nghĩa là: Chuyện này; sự tình; sự kiện. ◎Như: bất quản hữu một hữu giá hồi sự; tổng thị tiểu tâm nhất điểm bỉ giác hảo 不管有沒有這回事; 總是小心一點比較好 không cần biết có chuyện này hay không; tốt hơn hết nên coi chừng cẩn thận một chút..
这回事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chuyện này; sự tình; sự kiện. ◎Như: bất quản hữu một hữu giá hồi sự; tổng thị tiểu tâm nhất điểm bỉ giác hảo 不管有沒有這回事; 總是小心一點比較好 không cần biết có chuyện này hay không; tốt hơn hết nên coi chừng cẩn thận một chút.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这回事
- 别 不 当回事 该死 这 可不是 闹着玩儿 的 事
- Đừng phớt lờ chuyện này, đây không phải trò đùa.
- 你 应该 把 这次 机会 当回事
- Bạn nên xem trọng cơ hội lần này.
- 你 应该 把 这次 考试 当回事
- Bạn nên chú trọng kỳ thi lần này.
- 不是 你 来 , 就是 我 去 , 左不过 是 这么 一 回事
- anh không đến thì tôi đi, dù thế nào cũng vậy thôi.
- 这件 事 三言两句 不可 说明 回家 再说
- Chuyện này đôi ba câu khó nói rõ ràng, về nhà rồi nói
- 这 究竟 是 怎么回事 你 去 了解 一下
- việc này rốt cuộc là thế nào đây? anh đi nghe ngóng tí xem.
- 这件 事 我们 回头 再说 吧
- Chuyện này chúng ta để sau hẵng nói.
- 这是 怎么回事
- Việc này là thế nào?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
回›
这›