Đọc nhanh: 这不 (nghiện bất). Ý nghĩa là: (coll.) Như một vấn đề của thực tế,... (được sử dụng để giới thiệu bằng chứng cho điều mà người ta vừa khẳng định). Ví dụ : - 事情都做完了,你才说要帮忙, 这不是马后炮吗? việc đã làm xong rồi, anh mới nói đến giúp đỡ, thế không phải là nói vuốt đuôi à?. - 这不是我们的原意 đó không phải là bản ý của chúng tôi.. - 这不过是我的一点意思,你就收下吧! Đây chẳng qua là một chút lòng thành của tôi, xin anh nhận cho!
这不 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (coll.) Như một vấn đề của thực tế,... (được sử dụng để giới thiệu bằng chứng cho điều mà người ta vừa khẳng định)
(coll.) As a matter of fact,... (used to introduce evidence for what one has just asserted)
- 事情 都 做 完 了 , 你 才 说 要 帮忙 , 这 不是 马后炮 吗
- việc đã làm xong rồi, anh mới nói đến giúp đỡ, thế không phải là nói vuốt đuôi à?
- 这 不是 我们 的 原意
- đó không phải là bản ý của chúng tôi.
- 这 不过 是 我 的 一点 意思 , 你 就 收下 吧
- Đây chẳng qua là một chút lòng thành của tôi, xin anh nhận cho!
- 这 不算 重罪 吗
- Đây không phải là một trọng tội sao?
- 这 不是 呼机
- Nó không phải là một máy nhắn tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这不
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 不 , 他 想 吃 这个
- Không, anh ấy muốn ăn cái này.
- 一共 只有 这么 俩 人 , 恐怕 还 不够
- Tất cả chỉ có bấy nhiêu người thôi, e rằng vẫn không đủ.
- 不 值得 为 这点 小事 惹气
- không đáng vì chuyện vặt đó mà tức giận.
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 不 了解 这件 事 的 底细
- không hiểu rõ nội tình của việc này.
- 一次 买 不了 这么 多 影碟
- Một lần không thể mua được nhiều đầu đĩa như thế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
这›