Đọc nhanh: 还清 (hoàn thanh). Ý nghĩa là: trả hết nợ; trả nợ. Ví dụ : - 还有点尾欠没还清。 còn một phần nhỏ nữa chưa trả xong.. - 如果你还清醒的话敲两下门 Gõ hai lần nếu bạn tỉnh táo.
还清 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trả hết nợ; trả nợ
全部偿还
- 还 有点 尾欠 没 还清
- còn một phần nhỏ nữa chưa trả xong.
- 如果 你 还 清醒 的话 敲 两下 门
- Gõ hai lần nếu bạn tỉnh táo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还清
- 全数 还清 , 并 无下 欠
- toàn bộ trả đủ, không còn nợ khoản nào.
- 他 还款 偿清 了 债务
- Anh ấy đã trả hết nợ.
- 还 有点 尾欠 没 还清
- còn một phần nhỏ nữa chưa trả xong.
- 事情 还 没有 调查 清楚 , 不能 忙 着 处理
- sự tình chưa điều tra rõ, không nên vội vàng xử lý.
- 我 还 不 清楚 他 是 何如 人
- tôi không rõ anh ấy là người như thế nào.
- 他 暂时 还 过 不惯 清闲 的 退休 生活
- Ông ấy vẫn chưa quen với cuộc sống nhàn rỗi lúc nghỉ hưu.
- 我们 俩 初次见面 的 光景 , 我 还 记得 很 清楚
- hoàn cảnh hai chúng ta gặp nhau lần đầu tôi còn nhớ rất rõ.
- 我 还 欠 了 一些 钱 , 计划 下个月 还清
- Tôi vẫn còn nợ một số tiền, dự định sẽ trả hết vào tháng sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
清›
还›