Đọc nhanh: 还债 (hoàn trái). Ý nghĩa là: trả nợ, trang nợ. Ví dụ : - 现在我必须还债。 Hiện tại tôi phải trả nợ.
还债 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trả nợ
归还所欠的债
- 现在 我 必须 还债
- Hiện tại tôi phải trả nợ.
✪ 2. trang nợ
归还债款
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还债
- 他 按时 偿还 了 债务
- Anh ấy trả nợ đúng hạn.
- 他 如期 偿还 了 债务
- Anh ấy đã hoàn trả nợ đúng hạn.
- 你 需要 偿还 这笔 债务
- Bạn cần phải trả khoản nợ này.
- 他 还清 了 债
- Anh ấy đã trả hết nợ.
- 他们 还拉着 一笔 老债
- Họ vẫn đang nợ một khoản nợ cũ.
- 他 还清 了 所有 的 债务
- Anh ấy đã trả hết tất cả các khoản nợ.
- 这 笔债 必须 尽快 还清
- Số tiền nợ này phải trả hết nhanh chóng.
- 他 还 了 大部分 的 债务
- Anh ấy đã trả được phần lớn các khoản nợ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
债›
还›