让我来 ràng wǒ lái
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 让我来 Ý nghĩa là: Để tôi (Người nói đề nghị đảm nhiệm hoặc làm việc gì đó). Ví dụ : - 这个重的箱子让我来搬吧。 Hộp nặng này để tôi mang nhé.. - 需要帮助的话让我来帮你吧。 Nếu cần giúp đỡ, để tôi giúp bạn nhé.

Ý Nghĩa của "让我来" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

让我来 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Để tôi (Người nói đề nghị đảm nhiệm hoặc làm việc gì đó)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè zhòng de 箱子 xiāngzi ràng lái bān ba

    - Hộp nặng này để tôi mang nhé.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 帮助 bāngzhù 的话 dehuà ràng lái bāng ba

    - Nếu cần giúp đỡ, để tôi giúp bạn nhé.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 让我来

  • volume volume

    - hái cóng 没有 méiyǒu 一个 yígè 出版商 chūbǎnshāng 主动 zhǔdòng lái 接洽 jiēqià 这种 zhèzhǒng 屈尊 qūzūn 有点 yǒudiǎn ràng 受宠若惊 shòuchǒngruòjīng

    - Chưa từng có một nhà xuất bản nào tự ý đến gặp tôi, điều này làm tôi cảm thấy rất ngạc nhiên và tự hào.

  • volume volume

    - 四川 sìchuān de 表妹 biǎomèi 带来 dàilái le 许多 xǔduō 家乡 jiāxiāng de 特产 tèchǎn ràng 大饱口福 dàbǎokǒufú

    - Anh họ tôi từ Tứ Xuyên mang nhiều đặc sản quê tôi đến, khiến tôi no nên thỏa thích

  • volume volume

    - xiǎng 拦住 lánzhù 不让 bùràng 进门 jìnmén 可是 kěshì 硬闯 yìngchuǎng 进来 jìnlái le

    - Tôi muốn ngăn cản anh ấy, không để anh ấy vào trong nhà, nhưng anh ấy đã mạnh dạn xâm nhập vào.

  • volume volume

    - zài 朋友 péngyou men 面前 miànqián yòu 提起 tíqǐ bèi piàn de shì zhè ràng 觉得 juéde hěn 丢脸 diūliǎn 下不来台 xiàbùláitái

    - anh ấy trước mặt mọi người lại nhắc tới việc tôi bị lừa, việc này làm tôi cảm thấy rất mất mặt, rất xấu hổ.

  • volume volume

    - hǎo ba ràng 我们 wǒmen lái 搞定 gǎodìng zhè shì

    - Được rồi, chúng ta hãy giải quyết vấn đề đó.

  • volume volume

    - 后来 hòulái de 结果 jiéguǒ ràng 我们 wǒmen hěn 满意 mǎnyì

    - Kết quả sau đó khiến chúng tôi rất hài lòng.

  • - 这个 zhègè zhòng de 箱子 xiāngzi ràng lái bān ba

    - Hộp nặng này để tôi mang nhé.

  • - ràng lái zuò 这件 zhèjiàn shì 可以 kěyǐ 处理 chǔlǐ

    - Để tôi làm việc này, tôi có thể xử lý được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Ràng
    • Âm hán việt: Nhượng
    • Nét bút:丶フ丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVYM (戈女卜一)
    • Bảng mã:U+8BA9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao