Đọc nhanh: 警情 (cảnh tình). Ý nghĩa là: Cảnh tình (là tình huống hoặc sự việc nguy cấp có liên quan đến trị an xã hội). Ví dụ : - 发生盗劫 警情 Cảnh tình xảy ra trộm cướp
警情 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cảnh tình (là tình huống hoặc sự việc nguy cấp có liên quan đến trị an xã hội)
- 发生 盗劫 警情
- Cảnh tình xảy ra trộm cướp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 警情
- 警察 在 问 他 案情
- Cảnh sát đang thẩm vấn anh ta về vụ án.
- 万事大吉 ( 一切 事情 都 很 圆满 顺利 )
- tất cả đều thuận lợi; may mắn.
- 警方 得到 了 他们 在 策划 着 暴动 的 情报
- Cảnh sát đã thu được thông tin về việc họ đang âm mưu tổ chức cuộc nổi loạn.
- 警方 根据 所获 情报 突然 搜查 了 那个 俱乐部
- Cảnh sát đã tự ý tiến hành cuộc kiểm tra bất ngờ ở câu lạc bộ đó dựa trên thông tin thu thập được.
- 敌情观念 ( 对 敌人 警惕 的 观念 )
- quan niệm cảnh giác đối với quân địch.
- 大家 要 警惕 突发 情况
- Mọi người nên cảnh giác với những trường hợp khẩn cấp.
- 发生 盗劫 警情
- Cảnh tình xảy ra trộm cướp
- 一席话 引动 我 思乡 的 情怀
- buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
警›