Đọc nhanh: 近距离无线通讯 (cận cự ly vô tuyến thông tấn). Ý nghĩa là: (máy tính) giao tiếp trường gần (NFC).
近距离无线通讯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (máy tính) giao tiếp trường gần (NFC)
(computing) near-field communication (NFC)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 近距离无线通讯
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 近距离 枪杀
- Phát súng ở cự ly gần.
- 该 计划 包括 将 卫星 分解成 更 小 的 无线通信 组件
- Kế hoạch này bao gồm việc chia vệ tinh thành các thành phần truyền thông không dây nhỏ hơn.
- 我们 的 无线通信 被 敌方 窃听 了
- Thông tin liên lạc không dây của chúng ta đã bị nghe lén rồi
- 一名 通讯员 被 派 去 给 前线 士兵 送 消息
- Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.
- 拉近 我们 之间 的 距离
- Kéo gần hơn khoảng cách của chúng tôi.
- 通讯 网络 始终 在线
- Mạng thông tin liên lạc luôn trực tuyến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
离›
线›
讯›
距›
近›
通›