Đọc nhanh: 近距离 (cận cự ly). Ý nghĩa là: tầm gần. Ví dụ : - 近距离枪杀 Phát súng ở cự ly gần.
近距离 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tầm gần
close range
- 近距离 枪杀
- Phát súng ở cự ly gần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 近距离
- 近距离 枪杀
- Phát súng ở cự ly gần.
- 从没 碰上 过 这么 多 鲨鱼 距离 岸边 如此 之近
- Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.
- 对 好 望远镜 的 距离
- Điều chỉnh cự ly ống nhòm.
- 危险 临近 , 赶快 离开
- Nguy hiểm đang đến, mau chóng rời khỏi.
- 拉近 我们 之间 的 距离
- Kéo gần hơn khoảng cách của chúng tôi.
- 印字 宽度 的 单位 , 以 一英寸 直线 距离 上能 安置 的 字符 数计
- Đơn vị chiều rộng in được tính bằng số ký tự có thể được đặt trên một đường thẳng dài một inch.
- 签售 能 拉近 偶像 与 粉丝 的 距离
- Ký tặng có thể rút ngắn khoảng cách giữa thần tượng và người hâm mộ
- 你 能 看到 他们 喜欢 什么 , 这 有助于 拉近 距离
- Cậu có thể nhìn ra bọn họ thích gì, điều này giúp ích cho việc kéo gần khoảng cách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
离›
距›
近›