Đọc nhanh: 拉近距离 (lạp cận cự ly). Ý nghĩa là: kéo gần khoảng cách; thu hẹp khoảng cách; thu hẹp cự ly; kéo gần lại. Ví dụ : - 拉近我们之间的距离。 Kéo gần hơn khoảng cách của chúng tôi.. - 你能看到他们喜欢什么,这有助于拉近距离。 Cậu có thể nhìn ra bọn họ thích gì, điều này giúp ích cho việc kéo gần khoảng cách.
拉近距离 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kéo gần khoảng cách; thu hẹp khoảng cách; thu hẹp cự ly; kéo gần lại
把两者的距离缩短
- 拉近 我们 之间 的 距离
- Kéo gần hơn khoảng cách của chúng tôi.
- 你 能 看到 他们 喜欢 什么 , 这 有助于 拉近 距离
- Cậu có thể nhìn ra bọn họ thích gì, điều này giúp ích cho việc kéo gần khoảng cách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拉近距离
- 近距离 枪杀
- Phát súng ở cự ly gần.
- 从没 碰上 过 这么 多 鲨鱼 距离 岸边 如此 之近
- Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.
- 书店 离 我家 很近
- Hiệu sách gần nhà tôi.
- 她家 和 学校 的 距离 太远 孩子 上学 很 不 方便
- Khoảng cách từ nhà cô ấy đến trường quá xa nên việc đi học của con cái rất bất tiện.
- 拉近 我们 之间 的 距离
- Kéo gần hơn khoảng cách của chúng tôi.
- 签售 能 拉近 偶像 与 粉丝 的 距离
- Ký tặng có thể rút ngắn khoảng cách giữa thần tượng và người hâm mộ
- 你 能 看到 他们 喜欢 什么 , 这 有助于 拉近 距离
- Cậu có thể nhìn ra bọn họ thích gì, điều này giúp ích cho việc kéo gần khoảng cách.
- 公交车站 离 我家 很近
- Trạm xe buýt gần nhà tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拉›
离›
距›
近›