Đọc nhanh: 火中区栗 (hoả trung khu lật). Ý nghĩa là: Ky cóp cho cọp nó ăn.
火中区栗 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ky cóp cho cọp nó ăn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火中区栗
- 他 无动 於 衷 使 她 心中 的 怨恨 火上加油
- Anh ta vô cảm đối với sự oán hận trong trái tim cô ấy, làm cho ngọn lửa oán hận trong cô ấy càng thêm bùng cháy.
- 冬季 流行 女装 中 , 韩风 的 面包 服 一直 都 是 很 火
- Trong số những trang phục được phái đẹp ưa chuộng trong mùa đông thì áo phao mang phong cách Hàn Quốc luôn được ưa chuộng.
- 他 怒火中烧
- Anh ta đang nổi giận đến mức đỏ mặt.
- 中越 的 文化 有 区别
- Văn hóa Việt-Trung có sự khác biệt.
- 他 曾 在 大火 中 拼过 命
- Anh ấy từng liều mạng trong đám lửa.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
- 中午 你 想 吃 啥 ? 我们 可以 去 吃火锅
- Trưa nay bạn muốn ăn gì? Chúng ta có thể đi ăn lẩu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
区›
栗›
火›