Đọc nhanh: 近情 (cận tình). Ý nghĩa là: Cảm tình mật thiết. ◇Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: Ưng cát cận tình; dĩ tồn viễn kế 應割近情; 以存遠計 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語; Truất miễn 黜免) Phải nên cắt đứt cảm tình thân cận; để giữ gìn kế sách lâu dài. Hợp với tình lí; hợp nhân tình. Hợp với tình huống thật tế. Tình huống gần đây. ☆Tương tự: cận huống 近況.. Ví dụ : - 我发现你最近情绪很紧绷 Tôi nhận thấy bạn đã căng thẳng gần đây.
近情 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cảm tình mật thiết. ◇Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: Ưng cát cận tình; dĩ tồn viễn kế 應割近情; 以存遠計 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語; Truất miễn 黜免) Phải nên cắt đứt cảm tình thân cận; để giữ gìn kế sách lâu dài. Hợp với tình lí; hợp nhân tình. Hợp với tình huống thật tế. Tình huống gần đây. ☆Tương tự: cận huống 近況.
- 我 发现 你 最近 情绪 很 紧绷
- Tôi nhận thấy bạn đã căng thẳng gần đây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 近情
- 不近情理
- không hợp tình hợp lý.
- 我 最近 去过 最有 异国情调 的 地方 是 克利夫兰
- Nơi kỳ lạ nhất mà tôi đã thấy gần đây là Cleveland.
- 最近 我 心情 低落
- Gần đây tâm trạng tôi rất chán nản.
- 我 发现 你 最近 情绪 很 紧绷
- Tôi nhận thấy bạn đã căng thẳng gần đây.
- 脸上 露出 一种 近乎 天 真的 表情
- trên mặt hiện nét ngây thơ.
- 最近 的 事情 让 她 心烦意乱
- Những việc gần đây khiến cô ấy cảm thấy bối rối.
- 人手 不 多 , 兼 之 期限 迫近 , 紧张 情形 可以 想见
- người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng.
- 最近 一切 都 不顺 , 心情 崩溃 了 !
- Mọi thứ gần đây đều không thuận lợi, tâm trạng tôi sụp đổ rồi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
近›