Đọc nhanh: 近情近理 (cận tình cận lí). Ý nghĩa là: đúng lý.
近情近理 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đúng lý
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 近情近理
- 不近情理
- không hợp tình hợp lý.
- 我家 新近 安装 了 电话 , 联系 事情 很 便利
- Gần đây trong nhà tôi có lắp điện thoại, liên lạc các thứ rất tiện lợi.
- 我 最近 去过 最有 异国情调 的 地方 是 克利夫兰
- Nơi kỳ lạ nhất mà tôi đã thấy gần đây là Cleveland.
- 最近 我 心情 低落
- Gần đây tâm trạng tôi rất chán nản.
- 她 最近 心情 栖栖
- Cô ấy gần đây tâm trạng bồi hồi.
- 脸上 露出 一种 近乎 天 真的 表情
- trên mặt hiện nét ngây thơ.
- 你 家里 还好 吗 ? 最近 有没有 什么 事情 需要 帮忙 的 ?
- Gia đình bạn sao rồi? Dạo này có việc gì cần tôi giúp đỡ không?
- 最近 一切 都 不顺 , 心情 崩溃 了 !
- Mọi thứ gần đây đều không thuận lợi, tâm trạng tôi sụp đổ rồi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
理›
近›