Đọc nhanh: 至情 (chí tình). Ý nghĩa là: Tình cảm thành khẩn sâu xa. ◇Tô Triệt 蘇轍: Khốn cấp nhi hô thiên; tật thống nhi hô phụ mẫu giả; nhân chi chí tình dã 困急而呼天; 疾痛而呼父母者; 人之至情也 (Vị huynh Thức hạ ngục thượng thư 為兄軾下獄上書)..
至情 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tình cảm thành khẩn sâu xa. ◇Tô Triệt 蘇轍: Khốn cấp nhi hô thiên; tật thống nhi hô phụ mẫu giả; nhân chi chí tình dã 困急而呼天; 疾痛而呼父母者; 人之至情也 (Vị huynh Thức hạ ngục thượng thư 為兄軾下獄上書).
指交情很深
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 至情
- 至此 , 事情 才 逐渐 有 了 眉目
- đến lúc này, sự việc mới dần dần rõ nét.
- 《 陈情表 》 内容 感人至深
- Nội dung của "Tấu sớ Trần Tình" rất cảm động.
- 事情 很难 , 甚至 做不了
- Việc này rất khó, đến mức làm không nổi.
- 至于 欧美 的 风土人情 和 中国 不同 的 地方 是 很多 的
- Về phong tục tập quán ở Châu Âu và Châu Mỹ, có nhiều điểm khác biệt so với ở Trung Quốc.
- 这件 事情 太 出人意料 了 , 以至于 我 一时 不 知道 说 什么 好
- Chuyện này quá bất ngờ rồi, đến nỗi mà tôi nhất thời không biết nói gì cho ổn
- 情势 的 发展 十分迅速 , 以至 使 很多 人 感到 惊奇
- tình hình phát triển vô cùng nhanh chóng, đến mức làm cho mọi người hết sức kinh ngạc.
- 我 甚至 允许 你 有情人
- Tôi thậm chí còn cho phép bạn đưa người yêu đi.
- 她 用 毫无 表情 的 声调 回答 问题 , 甚至 连 眼睛 都 不 抬起
- Cô ấy trả lời câu hỏi mà không có biểu cảm, thậm chí không ngắm lên cả mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
至›