Đọc nhanh: 近年 (cận niên). Ý nghĩa là: những năm gần đây. Ví dụ : - 近年来出现了许多作品。 Những năm gần đây xuất hiện nhiều tác phẩm.. - 保健食品近年呈现出销售旺势 Thực phẩm tốt cho sức khỏe đã cho thấy xu thế bán hàng mạnh mẽ trong những năm gần đây
近年 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. những năm gần đây
recent year (s)
- 近年来 出现 了 许多 作品
- Những năm gần đây xuất hiện nhiều tác phẩm.
- 保健食品 近年 呈现出 销售 旺势
- Thực phẩm tốt cho sức khỏe đã cho thấy xu thế bán hàng mạnh mẽ trong những năm gần đây
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 近年
- 年近半百
- tuổi gần năm chục (ngót 50)
- 两人 年龄 相近
- tuổi tác hai người xấp xỉ gần bằng nhau.
- 保健食品 近年 呈现出 销售 旺势
- Thực phẩm tốt cho sức khỏe đã cho thấy xu thế bán hàng mạnh mẽ trong những năm gần đây
- 中国 近几年 的 变化 数不胜数
- Trung Quốc đã trải qua vô số thay đổi trong những năm gần đây.
- 近年 公司业绩 成长 势如破竹 迭 创纪录
- thành tích của công ty trong năm nay đã lập kỷ lúc rồi
- 小镇 近年 逐渐 隆旺
- Thị trấn nhỏ những năm gần đây dần thịnh vượng.
- 他 近两年 手头 宽余 多 了
- hai năm gần đây tiền bạc dư dả.
- 中国 有 将近 四千年 的 有 文字 可考 的 历史
- Chữ viết Trung Quốc có gần bốn ngàn năm lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
年›
近›