Đọc nhanh: 近照 (cận chiếu). Ý nghĩa là: ảnh mới. Ví dụ : - 这张是艾比的近照 Đó là một bức ảnh gần đây của Abby.
近照 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ảnh mới
recent photo
- 这张 是 艾比 的 近照
- Đó là một bức ảnh gần đây của Abby.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 近照
- 不近情理
- không hợp tình hợp lý.
- 这张 是 艾比 的 近照
- Đó là một bức ảnh gần đây của Abby.
- 不要 靠近 那 凶人
- Đừng lại gần tên ác độc đó.
- 不要 接近 危险 区域
- Đừng gần khu vực nguy hiểm.
- 不用说 他 照例 来得 很 晚
- Không cần nói, anh ấy đến như thường lệ rất muộn.
- 越南 签证 的 照片 要求 是 最近 拍 的 证件 照片
- Yêu cầu ảnh để xin visa Việt Nam là ảnh thẻ được chụp gần đây.
- 请 给 我 看 你 的 近照
- Xin hãy cho tôi xem ảnh gần đây của bạn.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
照›
近›