Đọc nhanh: 比年 (bỉ niên). Ý nghĩa là: năm gần đây; những năm gần đây, hàng năm; mỗi năm. Ví dụ : - 老年人通常比年轻人保守。 Người lớn tuổi thường thì bảo thủ hơn người trẻ.
比年 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. năm gần đây; những năm gần đây
近年
- 老年人 通常 比 年轻人 保守
- Người lớn tuổi thường thì bảo thủ hơn người trẻ.
✪ 2. hàng năm; mỗi năm
每年
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比年
- 今年 的 收成 比 去年 翻倍
- Năm nay thu hoạch gấp đôi năm trước.
- 产值 比 去年 约 增长 百分之十
- Giá trị sản lượng năm nay tăng hơn năm ngoái khoảng 10 %.
- 今年 的 收成 比 去年 好
- Mùa thu hoạch năm nay tốt hơn năm trước.
- 他 的 年纪 比 我 大 很多
- Tuổi của anh ấy lớn hơn tôi nhiều.
- 2023 年 岘港 市 接待 国际 游客量 预计 同比 翻两番
- Khách quốc tế đến Đà Nẵng ước tăng gấp 4 lần so với năm 2023
- 与 去年 相比 , 今年 更热
- So với năm ngoái, năm nay nóng hơn.
- 今年 的 庄稼 比 去年 更强
- Vụ mùa năm nay tốt hơn năm ngoái nhiều.
- 今年 的 总额 比 去年 高
- Tổng ngạch năm nay cao hơn năm trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
年›
比›