Đọc nhanh: 近场通信 (cận trường thông tín). Ý nghĩa là: (máy tính) giao tiếp trường gần (NFC).
近场通信 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (máy tính) giao tiếp trường gần (NFC)
(computing) near-field communication (NFC)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 近场通信
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 信息 闭塞 , 难以 沟通
- Thiếu thông tin, khó giao tiếp.
- 她 喜欢 通过 邮件 通信
- Cô ấy thích liên lạc qua email.
- 信息流 通畅无阻
- Thông tin lưu thông không bị cản trở.
- 两条 道 通向 市场
- Hai con đường dẫn tới chợ.
- 互通 音信
- thư từ qua lại
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
- 他 相信 每个 人 都 能 通过 努力 开 财路
- Anh ấy tin rằng mỗi người đều có thể mở đường tài lộc thông qua sự nỗ lực
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
场›
近›
通›