Đọc nhanh: 近场通讯 (cận trường thông tấn). Ý nghĩa là: (Tw) (điện toán) giao tiếp trường gần (NFC).
近场通讯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (Tw) (điện toán) giao tiếp trường gần (NFC)
(Tw) (computing) near-field communication (NFC)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 近场通讯
- 厢 附近 有个 大 市场
- Gần vùng ven có một chợ lớn.
- 古代 的 通讯 方式 较 单一
- Phương thức truyền tin thời cổ đại khá đơn giản.
- 两条 道 通向 市场
- Hai con đường dẫn tới chợ.
- 中国 的 通讯社
- Thông tấn xã của Trung Quốc.
- 现在 的 人大 多用 存在 手机 里 的 通讯录
- Hầu hết mọi người ngày nay đều sử dụng danh bạ được lưu trong điện thoại di động của họ.
- 他 的 气质 其实 很 冷 , 有 一种 生人 勿近 的 气场
- Khí chất của anh khá lạnh lùng, có cảm giác khó tiếp xúc.
- 偷走 我 钱包 的 那个 人 把 我 的 通讯录 也 拿走 了
- Người lấy trộm ví của tôi cũng lấy luôn sổ địa chỉ của tôi.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
讯›
近›
通›