Đọc nhanh: 编年史 (biên niên sử). Ý nghĩa là: biên niên sử; sử biên niên; ký sự niên đại.
编年史 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biên niên sử; sử biên niên; ký sự niên đại
指按时间顺序记述历史史实或事件亦称"年代史"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 编年史
- 悠悠 千年 历史
- Lịch sử hàng ngàn năm dài.
- 这是 一家 有近 百年 历史 的 老字号
- đây là cửa hiệu lâu đời, đã có gần trăm năm.
- 那座 宅第 已经 有 几百年 的 历史
- Dinh thự đó đã có lịch sử vài trăm năm.
- 它 来自 那不勒斯 有 五百年 历史 了
- Đây là năm thế kỷ lịch sử từ Napoli.
- 他 正在 读 《 中国通史 简编 》
- Anh ấy đang đọc "Trung Quốc Thông Sử Giản Biên".
- 天干 纪年 法 历史悠久
- Phương pháp ghi năm theo Thiên can có lịch sử lâu đời.
- 四合院 是 汉族 民居 形式 的 典型 , 其 历史 已有 三千多年
- Tứ hợp viện là hình thức cư trú điển hình của người Hán, có lịch sử hơn 3.000 năm.
- 中国 有 将近 四千年 的 有 文字 可考 的 历史
- Chữ viết Trung Quốc có gần bốn ngàn năm lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
史›
年›
编›