近事 jìn shì
volume volume

Từ hán việt: 【cận sự】

Đọc nhanh: 近事 (cận sự). Ý nghĩa là: Việc nhỏ nhen; không đáng kể. ◇Bùi Nhân tập giải 裴駰集解: (Nhạc Nghị) bất tiết cẩu lợi; tâm vô cận sự; bất cầu tiểu thành; tư ý kiêm thiên hạ giả dã (樂毅) 不屑苟利; 心無近事; 不求小成; 斯意兼天下者也 (Dẫn Tấn Hạ Hầu Huyền 引晉 夏侯玄) (Nhạc Nghị) không màng cẩu lợi; lòng không vì việc nhỏ mọn; chẳng cầu thành công tầm thường; mà có ý chiếm cả thiên hạ vậy. Việc xảy ra gần đây; sự tình trong quá khứ chưa lâu.. Ví dụ : - 新闻最近事件的信息特别是通过报纸期刊广播和电视进行报导 Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.

Ý Nghĩa của "近事" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

近事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Việc nhỏ nhen; không đáng kể. ◇Bùi Nhân tập giải 裴駰集解: (Nhạc Nghị) bất tiết cẩu lợi; tâm vô cận sự; bất cầu tiểu thành; tư ý kiêm thiên hạ giả dã (樂毅) 不屑苟利; 心無近事; 不求小成; 斯意兼天下者也 (Dẫn Tấn Hạ Hầu Huyền 引晉 夏侯玄) (Nhạc Nghị) không màng cẩu lợi; lòng không vì việc nhỏ mọn; chẳng cầu thành công tầm thường; mà có ý chiếm cả thiên hạ vậy. Việc xảy ra gần đây; sự tình trong quá khứ chưa lâu.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 新闻 xīnwén 最近 zuìjìn 事件 shìjiàn de 信息 xìnxī 特别 tèbié shì 通过 tōngguò 报纸 bàozhǐ 期刊 qīkān 广播 guǎngbō 电视 diànshì 进行 jìnxíng 报导 bàodǎo

    - Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 近事

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn de 事件 shìjiàn

    - Sự việc gần đây.

  • volume volume

    - 常常 chángcháng 套近乎 tàojìnhu 同事 tóngshì

    - Anh ấy thường lôi kéo đồng nghiệp.

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn de 事情 shìqing ràng 心烦意乱 xīnfányìluàn

    - Những việc gần đây khiến cô ấy cảm thấy bối rối.

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn jiē le 一个 yígè xīn 差事 chāishì

    - Anh ấy gần đây nhận một công việc mới.

  • volume volume

    - 远大 yuǎndà de 事业 shìyè yào 从切 cóngqiè 近处 jìnchù 做起 zuòqǐ

    - sự nghiệp to lớn bắt đầu từ những gì gần gũi nhất.

  • volume volume

    - 凑近 còujìn 坐下 zuòxia wèn 一些 yīxiē 往事 wǎngshì

    - Tôi ngồi sát cạnh cô ấy và hỏi cô ấy một số chuyện trong quá khứ.

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn yǒu 很多 hěnduō 啰嗦 luōsuo shì 太累 tàilèi le

    - Gần đây tôi đã có nhiều chuyện phức tạp, và tôi rất mệt mỏi.

  • volume volume

    - 事发 shìfā 最近 zuìjìn de 水体 shuǐtǐ zài 哪里 nǎlǐ

    - Vật cách nước gần nhất bao xa?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jì , Jìn
    • Âm hán việt: Cấn , Cận ,
    • Nét bút:ノノ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHML (卜竹一中)
    • Bảng mã:U+8FD1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao