Đọc nhanh: 运销成本 (vận tiêu thành bổn). Ý nghĩa là: Phí tổn tiếp thị.
运销成本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phí tổn tiếp thị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运销成本
- 1578 年 , 李时珍 终于 完成 了 本草纲目 的 初稿
- Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".
- 使 商品 适销对路 是 商家 的 基本 经营 术
- Khiến cho sản phẩm có thể bán được trên thị trường là kỹ thuật kinh doanh cơ bản của các doanh nghiệp.
- 他 刚刚 完成 本科课程
- Anh ấy vừa hoàn thành chương trình đại học.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 一凭 本事 , 二则 运气
- Một là dựa vào bản lĩnh, hai là vận khí.
- 我们 还 必须 添加 货运 成本
- Chúng tôi cũng cần phải tăng thêm phí vận chuyển.
- 这 本书 被 翻译成 多种 译文 并 行销 全球
- Cuốn sách này đã được dịch sang nhiều phiên bản và được tiếp thị trên toàn cầu.
- 这 本书 成为 了 畅销书
- Cuốn sách này đã trở thành sách bán chạy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
本›
运›
销›