Đọc nhanh: 近投 (cận đầu). Ý nghĩa là: Ném gần.
近投 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ném gần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 近投
- 饭馆 离得 很 近
- Nhà hàng cách rất gần.
- 两口儿 最近 好像 有些 不 对付
- Gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.
- 两人越 谈越 投缘
- Hai người càng nói càng ăn ý.
- 两人 脾胃 相投
- hai người này tính tình hợp với nhau.
- 两辆车 一经 很近 了 , 避得开 吗 ?
- Hai chiếc xe đã rất gần rồi, có tránh được không?
- 两人 坐 得 十分 靠近
- Hai người ngồi dựa sát vào nhau.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 中午 我 想 去 吃 盒饭 , 最近 新开 了 一家
- Buổi trưa tôi muốn đi ăn cơm hộp ,gần đây có quán vừa mở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
投›
近›