Đọc nhanh: 运行时 (vận hành thì). Ý nghĩa là: thời gian chạy (trong máy tính). Ví dụ : - 缩短列车的运行时间。 Rút ngắn thời gian vận hành của đoàn tàu.
运行时 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời gian chạy (trong máy tính)
run-time (in computing)
- 缩短 列车 的 运行 时间
- Rút ngắn thời gian vận hành của đoàn tàu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运行时
- 火车时刻 编排 得 可 与 渡轮 运行 时刻 衔接
- Được sắp xếp thời gian chạy tàu hoả phù hợp với thời gian hoạt động của phà.
- 他 每天 都 进行 运动
- Anh ấy mỗi ngày đều tập luyện thể thao.
- 机器运行 时有 毛病
- Máy gặp sự cố khi vận hành.
- 缩短 列车 的 运行 时间
- Rút ngắn thời gian vận hành của đoàn tàu.
- 德国 当局 正在 考虑 如果 形势危急 时 进行 空运
- Chính quyền Đức đang xem xét một cuộc không vận nếu tình hình trở nên nghiêm trọng.
- 他们 在 旅行 时 照相
- Họ chụp ảnh khi đi du lịch.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
- 什么 时候 去 都行 , 随 您 的 便
- Khi nào đi cũng đều được , tui theo ý bạn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›
行›
运›