Đọc nhanh: 运命论 (vận mệnh luận). Ý nghĩa là: vận mệnh luận; vận mạng luận.
运命论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vận mệnh luận; vận mạng luận
一种哲学思想认为人的贤愚、命的吉凶,都是由先天所定,非人力所能变更
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运命论
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 反革命 言论
- ngôn luận phản cách mạng
- 命运 的 扭转 ; 跌宕起伏 的 故事
- Sự thay đổi vận mệnh; câu chuyện đầy biến động và gợn sóng.
- 中国 人民 已经 掌握 了 自己 的 命运
- Nhân dân Trung Quốc đã nắm chắc được vận mệnh của mình.
- 中国 人民 已经 成为 自己 命运 的 主宰
- Nhân dân Trung Quốc đã trở thành lực lượng chi phối vận mệnh của chính mình.
- 他 有着 不幸 的 命运
- Anh ấy có một số phận bất hạnh.
- 依靠 有 实力 、 能 做 强 做 大 的 经销商 , 建立 命运 共同体
- Dựa vào thực lực mạnh mẽ, có thể trở thành đại lý lớn, và xây dựng một cộng đồng chung vận mệnh.
- 他 对 自己 的 命运 感到 无奈
- Anh ấy cảm thấy bất lực trước số mệnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
论›
运›