Đọc nhanh: 运势 (vận thế). Ý nghĩa là: lá số tử vi, tài sản của một người. Ví dụ : - 我想看看星座运势表 Tôi muốn kiểm tra tử vi của mình
运势 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lá số tử vi
horoscope
- 我 想 看看 星座 运势 表
- Tôi muốn kiểm tra tử vi của mình
✪ 2. tài sản của một người
one's fortune
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运势
- 这个 卦 被 用来 测算 运势
- Quẻ này được sử dụng để đoán vận may.
- 她 去 找 人 占卜 运势
- Cô ấy đi tìm người để xem bói vận mệnh.
- 运动员 保持 着 标准 姿势
- Vận động viên duy trì tư thế chuẩn.
- 恭喜 贺喜 , 你 今天 的 运势 好 到 爆 ! 没错 , 说 的 就是 你
- Xin chúc mừng, vận may của bạn hôm nay thật tốt! Đúng vậy, chính là bạn.
- 风势 已 减弱 做 帆船 运动 较为 安全 了
- Gió đã yếu đi, việc tham gia thể thao buồm thuyền trở nên an toàn hơn.
- 德国 当局 正在 考虑 如果 形势危急 时 进行 空运
- Chính quyền Đức đang xem xét một cuộc không vận nếu tình hình trở nên nghiêm trọng.
- 我 想 看看 星座 运势 表
- Tôi muốn kiểm tra tử vi của mình
- 运动员 们 在 比赛 前 必须 做好 就位 姿势
- Các vận động viên phải chuẩn bị tư thế vào chỗ trước khi thi đấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
运›