Đọc nhanh: 运数 (vận số). Ý nghĩa là: vận mạng, tài sản của một người.
运数 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vận mạng
destiny
✪ 2. tài sản của một người
one's fortune
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运数
- 能 被 选拔 出来 代表 国家 参赛 是 多数 运动员 的 最高 荣誉
- Được chọn để đại diện quốc gia tham gia thi đấu là niềm vinh dự cao nhất của đa số vận động viên.
- 一凭 本事 , 二则 运气
- Một là dựa vào bản lĩnh, hai là vận khí.
- 一切 照常 运作
- Mọi thứ tiếp tục hoạt động như bình thường.
- 不 严格 地说 , 一种 数学 或 逻辑 运算符
- Nói một cách không chính xác, đây là một toán tử toán học hoặc logic.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 在 数 难逃 命运 的 人 很少
- Rất ít người thoát khỏi số mệnh.
- 今天 的 课题 是 数学 运算
- Chủ đề hôm nay là các phép toán.
- 4 的 倒数 是 1 4
- Số nghịch đảo của 4 là 1/4.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
数›
运›