Đọc nhanh: 运十 (vận thập). Ý nghĩa là: Thượng Hải Y-10, Máy bay phản lực thương mại Yun-10.
运十 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Thượng Hải Y-10
Shanghai Y-10
✪ 2. Máy bay phản lực thương mại Yun-10
Yun-10 commercial jet aircraft
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运十
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 一县 有 十个 乡
- Một huyện có mười xã.
- 一厘 等于 十分之一 分
- 1 Rin tương đương với 0.1 phân.
- 一切 照常 运作
- Mọi thứ tiếp tục hoạt động như bình thường.
- 一个 晨运 者 在 伯利恒 发现 了 他 的 尸体
- Xác của anh ta được phát hiện ở Bethlehem bởi một người chạy bộ buổi sáng.
- 超过 三十 起 民族 解放运动 的 活动 有关
- Các hoạt động của Phong trào Giải phóng Quốc gia trong thập kỷ qua.
- 一分钟 等于 六十 秒
- Một phút bằng 60 giây.
- 乒乓球 运动 在 中国 十分 普遍
- ở Trung Quốc, chơi bóng bàn rất là phổ biến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
十›
运›