Đọc nhanh: 指着 (chỉ trứ). Ý nghĩa là: chỉ về; hướng về. Ví dụ : - 单指着一个人是不能把事情做好的。 chỉ trông cậy vào một người thì không thể làm tốt công việc.. - 他指着模型给大家讲解。 anh ấy chỉ vào mô hình giải thích cho mọi người.
指着 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ về; hướng về
- 单 指着 一个 人 是 不能 把 事情 做好 的
- chỉ trông cậy vào một người thì không thể làm tốt công việc.
- 他 指着 模型 给 大家 讲解
- anh ấy chỉ vào mô hình giải thích cho mọi người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指着
- 可汗 指挥 着 大军
- Khắc Hãn chỉ huy đội quân.
- 伞兵 徐徐 飘落 , 按 指定 目标 安全 着陆
- lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.
- 他 用 手指 堵着 猫眼 呢
- Anh ấy đã đưa ngón tay của mình qua lỗ nhìn trộm.
- 儿子 指着 玩具 , 让 我 给 他 买
- Con trai tôi chỉ vào món đồ chơi và nhờ tôi mua cho nó.
- 她 的 手指 上 戴 着 一枚 订婚戒指
- Cô đeo nhẫn đính hôn trên ngón tay.
- 他 指着 模型 给 大家 讲解
- anh ấy chỉ vào mô hình giải thích cho mọi người.
- 他们 的 言论自由 就 指着 这个 了
- Quyền tự do ngôn luận của họ phụ thuộc vào nó.
- 单 指着 一个 人 是 不能 把 事情 做好 的
- chỉ trông cậy vào một người thì không thể làm tốt công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
指›
着›