指着 zhǐzhe
volume volume

Từ hán việt: 【chỉ trứ】

Đọc nhanh: 指着 (chỉ trứ). Ý nghĩa là: chỉ về; hướng về. Ví dụ : - 单指着一个人是不能把事情做好的。 chỉ trông cậy vào một người thì không thể làm tốt công việc.. - 他指着模型给大家讲解。 anh ấy chỉ vào mô hình giải thích cho mọi người.

Ý Nghĩa của "指着" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

指着 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chỉ về; hướng về

Ví dụ:
  • volume volume

    - dān 指着 zhǐzhe 一个 yígè rén shì 不能 bùnéng 事情 shìqing 做好 zuòhǎo de

    - chỉ trông cậy vào một người thì không thể làm tốt công việc.

  • volume volume

    - 指着 zhǐzhe 模型 móxíng gěi 大家 dàjiā 讲解 jiǎngjiě

    - anh ấy chỉ vào mô hình giải thích cho mọi người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指着

  • volume volume

    - 可汗 kèhán 指挥 zhǐhuī zhe 大军 dàjūn

    - Khắc Hãn chỉ huy đội quân.

  • volume volume

    - 伞兵 sǎnbīng 徐徐 xúxú 飘落 piāoluò àn 指定 zhǐdìng 目标 mùbiāo 安全 ānquán 着陆 zhuólù

    - lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.

  • volume volume

    - yòng 手指 shǒuzhǐ 堵着 dǔzhe 猫眼 māoyǎn ne

    - Anh ấy đã đưa ngón tay của mình qua lỗ nhìn trộm.

  • volume volume

    - 儿子 érzi 指着 zhǐzhe 玩具 wánjù ràng gěi mǎi

    - Con trai tôi chỉ vào món đồ chơi và nhờ tôi mua cho nó.

  • volume volume

    - de 手指 shǒuzhǐ shàng dài zhe 一枚 yīméi 订婚戒指 dìnghūnjièzhi

    - Cô đeo nhẫn đính hôn trên ngón tay.

  • volume volume

    - 指着 zhǐzhe 模型 móxíng gěi 大家 dàjiā 讲解 jiǎngjiě

    - anh ấy chỉ vào mô hình giải thích cho mọi người.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 言论自由 yánlùnzìyóu jiù 指着 zhǐzhe 这个 zhègè le

    - Quyền tự do ngôn luận của họ phụ thuộc vào nó.

  • volume volume

    - dān 指着 zhǐzhe 一个 yígè rén shì 不能 bùnéng 事情 shìqing 做好 zuòhǎo de

    - chỉ trông cậy vào một người thì không thể làm tốt công việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QPA (手心日)
    • Bảng mã:U+6307
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao