Đọc nhanh: 迎春 (nghênh xuân). Ý nghĩa là: hoa đón xuân (hoa nở vào mùa xuân), nghinh xuân. Ví dụ : - 院子里种着迎春、海棠、石榴、牡丹,再就是玫瑰和月季。 Trong sân trồng hoa nghênh xuân, hải đường, thạch lựu, mẫu đơn, có cả hoa hồng và nguyệt quế nữa.. - 电视台举办迎春文艺节目展播。 đài truyền hình tổ chức chương trình văn nghệ đón xuân.
迎春 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoa đón xuân (hoa nở vào mùa xuân)
落叶灌木,羽状复叶,小叶卵形或长椭圆形,花单生,黄色,早春开花供观赏
- 院子 里种 着 迎春 、 海棠 、 石榴 、 牡丹 , 再就是 玫瑰 和 月季
- Trong sân trồng hoa nghênh xuân, hải đường, thạch lựu, mẫu đơn, có cả hoa hồng và nguyệt quế nữa.
- 电视台 举办 迎春 文艺节目 展播
- đài truyền hình tổ chức chương trình văn nghệ đón xuân.
✪ 2. nghinh xuân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迎春
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 院子 里种 着 迎春 、 海棠 、 石榴 、 牡丹 , 再就是 玫瑰 和 月季
- Trong sân trồng hoa nghênh xuân, hải đường, thạch lựu, mẫu đơn, có cả hoa hồng và nguyệt quế nữa.
- 腊月 , 人们 准备 迎接 春节
- Tháng chạp, mọi người chuẩn bị đón Tết.
- 一声 爆竹 迎新春
- Pháo hoa rực rỡ chào đón năm mới.
- 电视台 举办 迎春 文艺节目 展播
- đài truyền hình tổ chức chương trình văn nghệ đón xuân.
- 芊 木 迎春 日 生长
- Cây xanh mọc khi mùa xuân đến.
- 路边 草茸 迎春 光
- Ngọn cỏ mềm mại ven đường đón ánh xuân.
- 春节 黄金周 迎来 旅游 高潮
- Tuần lễ vàng lễ hội mùa xuân đã mở ra sự bùng nổ tăng cao về du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
春›
迎›