Đọc nhanh: 过门儿 (quá môn nhi). Ý nghĩa là: nhạc dạo; phần nhạc dạo (trước và sau của một bài hát), con gái đã xuất giá.
过门儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhạc dạo; phần nhạc dạo (trước và sau của một bài hát)
唱段或歌曲的前后或中间,由器乐单独演奏的部分,具有承前启后的作用
✪ 2. con gái đã xuất giá
女子出嫁到男家
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过门儿
- 人家 过去 对 咱有 过 好儿 , 咱 不能 忘 了
- ơn của mọi người đối với chúng tôi, chúng tôi không thể quên.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 过去 地质学 是 冷门 儿
- trước đây môn địa chất là môn học ít được quan tâm.
- 从 门缝 儿里 透出 一丝 光
- Từ khe cửa sổ lóe ra một tia sáng.
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 他 受过 追赶 普拉达 A 货 的 专门 训练
- Anh ta được huấn luyện để theo đuổi Prada giả.
- 一会儿 快乐 , 一会儿 难过
- Lúc thì vui vẻ, lúc thì buồn bã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
过›
门›