Đọc nhanh: 前奏曲 (tiền tấu khúc). Ý nghĩa là: khúc dạo đầu; bản nhạc dạo đầu; tiền tấu khúc, dạo nhạc.
前奏曲 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khúc dạo đầu; bản nhạc dạo đầu; tiền tấu khúc
大型器乐曲的序曲,是为大型器乐创造气氛的短小器乐曲,一般跟整部乐曲有统一的情调
✪ 2. dạo nhạc
歌剧、清唱剧、芭蕾舞剧等开场时演出的乐曲由交响牙队演奏, 也指用这种体裁写成的独立器乐曲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前奏曲
- 打拍子 ( 按照 乐曲 的 节奏 挥手 或 敲打 )
- đánh nhịp.
- 那 支曲里 节奏 很 欢快
- Bản nhạc này tiết tấu rất vui vẻ.
- 乐团 在 演奏 交响曲
- Dàn nhạc đang biểu diễn giao hưởng.
- 他 在 用 笛子 吹奏 一首 老 曲子
- Anh ấy đang sử dụng sáo để thổi một bản nhạc cổ.
- 他 弹奏 的 钢琴曲 美妙 极了
- Bản nhạc piano anh ấy đàn tuyệt vời cực kỳ.
- 他用 缶 演奏 了 一首 古老 的 曲子
- Anh ấy đã chơi một bản nhạc cổ bằng phẫu .
- 观众 必须 于 序曲 演奏 前 入座
- Người xem phải ngồi xuống trước khi bắt đầu diễn tấu phần mở màn.
- 爱是 人生 的 和弦 , 而 不是 孤独 的 独奏曲
- Tình yêu là hợp âm của cuộc sống, không phải là một bản độc tấu cô đơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
奏›
曲›