Đọc nhanh: 过门 (quá môn). Ý nghĩa là: con gái đã xuất giá (về nhà chồng), độn nhạc. Ví dụ : - 刚过门的新媳妇。 dâu mới cưới về nhà chồng.
过门 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. con gái đã xuất giá (về nhà chồng)
(过门儿) 女子出嫁到男家
- 刚 过门 的 新媳妇
- dâu mới cưới về nhà chồng.
✪ 2. độn nhạc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过门
- 他 越过 对方 后卫 , 趁势 把 球 踢 入 球门
- anh ấy vượt qua hậu vệ đối phương, thừa thế đưa bóng vào khung thành.
- 游行 队伍 浩浩荡荡 地 通过 天安门
- đội diễu hành hùng dũng đi qua Thiên An Môn.
- 但 我 不是 跟 你 说 过 不要 在 门外 留 备份 钥匙 吗 ?
- Nhưng tôi đã nói gì với bạn về việc để chìa khóa ngoài cửa như vậy?
- 他 小心翼翼 地 跨过 门槛
- Anh ấy cẩn thận bước qua ngưỡng cửa.
- 刚 过门 的 新媳妇
- dâu mới cưới về nhà chồng.
- 你 去过 凯旋门 吗 ?
- Bạn đã từng đến cửa ngõ chiến thắng chưa?
- 他 一世 没 出过 远门
- anh ấy cả đời không đi xa nhà.
- 他 受过 追赶 普拉达 A 货 的 专门 训练
- Anh ta được huấn luyện để theo đuổi Prada giả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
过›
门›