过门 guòmén
volume volume

Từ hán việt: 【quá môn】

Đọc nhanh: 过门 (quá môn). Ý nghĩa là: con gái đã xuất giá (về nhà chồng), độn nhạc. Ví dụ : - 刚过门的新媳妇。 dâu mới cưới về nhà chồng.

Ý Nghĩa của "过门" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

过门 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. con gái đã xuất giá (về nhà chồng)

(过门儿) 女子出嫁到男家

Ví dụ:
  • volume volume

    - gāng 过门 guòmén de 新媳妇 xīnxífù

    - dâu mới cưới về nhà chồng.

✪ 2. độn nhạc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过门

  • volume volume

    - 越过 yuèguò 对方 duìfāng 后卫 hòuwèi 趁势 chènshì qiú 球门 qiúmén

    - anh ấy vượt qua hậu vệ đối phương, thừa thế đưa bóng vào khung thành.

  • volume volume

    - 游行 yóuxíng 队伍 duìwǔ 浩浩荡荡 hàohàodàngdàng 通过 tōngguò 天安门 tiānānmén

    - đội diễu hành hùng dũng đi qua Thiên An Môn.

  • volume volume

    - dàn 不是 búshì gēn shuō guò 不要 búyào zài 门外 ménwài liú 备份 bèifèn 钥匙 yàoshi ma

    - Nhưng tôi đã nói gì với bạn về việc để chìa khóa ngoài cửa như vậy?

  • volume volume

    - 小心翼翼 xiǎoxīnyìyì 跨过 kuàguò 门槛 ménkǎn

    - Anh ấy cẩn thận bước qua ngưỡng cửa.

  • volume volume

    - gāng 过门 guòmén de 新媳妇 xīnxífù

    - dâu mới cưới về nhà chồng.

  • volume volume

    - 去过 qùguò 凯旋门 kǎixuánmén ma

    - Bạn đã từng đến cửa ngõ chiến thắng chưa?

  • volume volume

    - 一世 yīshì méi 出过 chūguò 远门 yuǎnmén

    - anh ấy cả đời không đi xa nhà.

  • volume volume

    - 受过 shòuguò 追赶 zhuīgǎn 普拉达 pǔlādá A huò de 专门 zhuānmén 训练 xùnliàn

    - Anh ta được huấn luyện để theo đuổi Prada giả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao