Đọc nhanh: 过目 (quá mục). Ý nghĩa là: xem qua; xem lướt qua; đọc qua. Ví dụ : - 这份合同需要你过目。 Hợp đồng này cần bạn xem qua.. - 老师您帮忙过目过目。 Thầy ơi, thầy giúp xem qua giúp em với.. - 大家都来过目过目,提点意见。 大家都来过目过目,提点意见。
过目 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem qua; xem lướt qua; đọc qua
看一遍 (多用来表示审核)
- 这份 合同 需要 你 过目
- Hợp đồng này cần bạn xem qua.
- 老师 您 帮忙 过目 过目
- Thầy ơi, thầy giúp xem qua giúp em với.
- 大家 都 来 过目 过目 , 提 点 意见
- 大家都来过目过目,提点意见。
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过目
- 大家 都 来 过目 过目 , 提 点 意见
- 大家都来过目过目,提点意见。
- 他 的 英俊 面容 让 人 过目不忘
- Gương mặt anh tuấn của anh ấy khiến người ta khó quên.
- 目下 较忙 , 过 几天 再 来看 你
- hiện nay tương đối bận, mấy ngày nữa sẽ đến thăm anh.
- 他 远远 超过 了 目标
- Anh ấy vượt xa mục tiêu.
- 他 少年得志 , 目中无人 , 不过 没有 表露 出来
- Anh ta tuổi trẻ tài cao, ngông nghênh nhưng không hề bộc lộ ra ngoài
- 这个 节目 就播 过 了
- Chương trình này đã được phát sóng.
- 我 当时 在场 , 目睹 了 事情 的 经过
- Tôi lúc đó có mặt tại hiện trường, chính mắt thấy những gì sự việc diễn ra.
- 电视 制作 人 负责 整体规划 和 监控 电视节目 的 制作 过程
- Sản xuất phim truyền hình chịu trách nhiệm lập kế hoạch tổng thể và giám sát quá trình sản xuất chương trình truyền hình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
目›
过›