过目 guòmù
volume volume

Từ hán việt: 【quá mục】

Đọc nhanh: 过目 (quá mục). Ý nghĩa là: xem qua; xem lướt qua; đọc qua. Ví dụ : - 这份合同需要你过目。 Hợp đồng này cần bạn xem qua.. - 老师您帮忙过目过目。 Thầy ơi, thầy giúp xem qua giúp em với.. - 大家都来过目过目提点意见大家都来过目过目提点意见

Ý Nghĩa của "过目" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

过目 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xem qua; xem lướt qua; đọc qua

看一遍 (多用来表示审核)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 合同 hétóng 需要 xūyào 过目 guòmù

    - Hợp đồng này cần bạn xem qua.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī nín 帮忙 bāngmáng 过目 guòmù 过目 guòmù

    - Thầy ơi, thầy giúp xem qua giúp em với.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu lái 过目 guòmù 过目 guòmù diǎn 意见 yìjiàn

    - 大家都来过目过目,提点意见。

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过目

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu lái 过目 guòmù 过目 guòmù diǎn 意见 yìjiàn

    - 大家都来过目过目,提点意见。

  • volume volume

    - de 英俊 yīngjùn 面容 miànróng ràng rén 过目不忘 guòmùbùwàng

    - Gương mặt anh tuấn của anh ấy khiến người ta khó quên.

  • volume volume

    - 目下 mùxià 较忙 jiàománg guò 几天 jǐtiān zài 来看 láikàn

    - hiện nay tương đối bận, mấy ngày nữa sẽ đến thăm anh.

  • volume volume

    - 远远 yuǎnyuǎn 超过 chāoguò le 目标 mùbiāo

    - Anh ấy vượt xa mục tiêu.

  • volume volume

    - 少年得志 shàoniándézhì 目中无人 mùzhōngwúrén 不过 bùguò 没有 méiyǒu 表露 biǎolù 出来 chūlái

    - Anh ta tuổi trẻ tài cao, ngông nghênh nhưng không hề bộc lộ ra ngoài

  • volume volume

    - 这个 zhègè 节目 jiémù 就播 jiùbō guò le

    - Chương trình này đã được phát sóng.

  • volume volume

    - 当时 dāngshí 在场 zàichǎng 目睹 mùdǔ le 事情 shìqing de 经过 jīngguò

    - Tôi lúc đó có mặt tại hiện trường, chính mắt thấy những gì sự việc diễn ra.

  • - 电视 diànshì 制作 zhìzuò rén 负责 fùzé 整体规划 zhěngtǐguīhuà 监控 jiānkòng 电视节目 diànshìjiémù de 制作 zhìzuò 过程 guòchéng

    - Sản xuất phim truyền hình chịu trách nhiệm lập kế hoạch tổng thể và giám sát quá trình sản xuất chương trình truyền hình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mục 目 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BU (月山)
    • Bảng mã:U+76EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao