Đọc nhanh: 过激的言行 (quá kích đích ngôn hành). Ý nghĩa là: Lời nói và việc làm quá khích.
过激的言行 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lời nói và việc làm quá khích
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过激的言行
- 你 的 行动 有点 过分
- Hành động của bạn hơi quá đáng.
- 过激 的 言论
- lời lẽ quá khích
- 他 受过 很大 的 刺激
- Anh ấy đã chịu một sự kích động lớn.
- 实际行动 胜过 空洞 的 言辞
- hành động thực tế hơn hẳn lời nói trống rỗng.
- 他 上 过 几年 私塾 , 浅近 的 文言文 已能 通读
- nó học mấy năm ở trường tư thục, những tác phẩm văn ngôn dễ hiểu có thể đọc hiểu được.
- 她 的 言行 让 人 信任
- Lời nói và việc làm của cô ấy khiến người khác tin tưởng.
- 他 的 言行 有些 侗
- Anh ta nói năng hành động hơi vô tri.
- 他 在生活上 过于 奉行 清教徒 式 的 原则 , 所以 不能 领略 跳舞 的 乐趣
- Anh ta quá chú trọng vào nguyên tắc kiểu Cộng Đoàn Cục sạch trong cuộc sống, vì vậy không thể thưởng thức niềm vui khi nhảy múa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
激›
的›
行›
言›
过›