Đọc nhanh: 过滤器 (quá lự khí). Ý nghĩa là: (máy) bộ lọc, thiết bị lọc, máy lọc. Ví dụ : - 这是个过滤器吗 Đó có phải là một bộ lọc?
过滤器 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (máy) bộ lọc
(machine) filter
- 这 是 个 过滤器 吗
- Đó có phải là một bộ lọc?
✪ 2. thiết bị lọc
filtering apparatus
✪ 3. máy lọc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过滤器
- 过滤网 可存 住 空气 中 的 尘埃
- Lưới lọc có thể giữ lại bụi trong không khí.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 中药 熬 好 后 需要 用 纱布 过滤 一下
- Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.
- 捞 游泳池 过滤器 上 的 树叶
- Sau đó kéo tất cả những chiếc lá đó ra khỏi bộ lọc hồ bơi.
- 我 买 过滤器
- Tôi mua máy lọc.
- 这 是 个 过滤器 吗
- Đó có phải là một bộ lọc?
- 但 别忘了 你 对 游泳池 的 过滤器 是 多么 火 大
- Hãy nhớ bạn đã bực mình như thế nào về bộ lọc hồ bơi?
- 这个 器官 负责 过滤 血液
- Cơ quan này chịu trách nhiệm lọc máu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
滤›
过›