Đọc nhanh: 过礼 (quá lễ). Ý nghĩa là: lễ nạp thái (trong hôn lễ thời xưa), hành lễ.
过礼 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lễ nạp thái (trong hôn lễ thời xưa)
旧俗,结婚前男家把彩礼送往女家
✪ 2. hành lễ
指以礼相见;行礼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过礼
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 欢迎 礼包 里 还有 一份 塑封 过 的 版本
- Bạn cũng sẽ tìm thấy một bản sao nhiều lớp trong gói chào mừng của mình.
- 他 拗不过 老大娘 , 只好 勉强 收下 了 礼物
- anh ấy không lay chuyển được bà cụ, đành miễn cưỡng cầm lấy quà biếu.
- 受过 战斗 的 洗礼
- đã từng được thử thách trong chiến đấu.
- 大家 敬过 礼 了 吗 ?
- Mọi người đã chào chưa?
- 我 接过 了 他 给 的 礼物
- Tôi đã nhận món quà của cô ấy.
- 她 从不 接受 过 我 的 礼物
- Cô ấy không bao giờ nhận quà của tôi
- 一会儿 快乐 , 一会儿 难过
- Lúc thì vui vẻ, lúc thì buồn bã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
礼›
过›