过年 guònián
volume volume

Từ hán việt: 【quá niên】

Đọc nhanh: 过年 (quá niên). Ý nghĩa là: ăn tết; đón năm mới; đón Tết. Ví dụ : - 过年时我们全家团聚。 Cả gia đình chúng tôi quây quần bên nhau trong dịp Tết.. - 奶奶做了很多菜来过年。 Bà nội nấu rất nhiều món ăn đón năm mới.. - 过年期间大家互相拜年。 Trong dịp Tết, mọi người đều chúc tụng nhau.

Ý Nghĩa của "过年" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

过年 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ăn tết; đón năm mới; đón Tết

在新年或春节期间进行庆祝等活动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 过年 guònián shí 我们 wǒmen 全家 quánjiā 团聚 tuánjù

    - Cả gia đình chúng tôi quây quần bên nhau trong dịp Tết.

  • volume volume

    - 奶奶 nǎinai zuò le 很多 hěnduō 菜来 càilái 过年 guònián

    - Bà nội nấu rất nhiều món ăn đón năm mới.

  • volume volume

    - 过年 guònián 期间 qījiān 大家 dàjiā 互相 hùxiāng 拜年 bàinián

    - Trong dịp Tết, mọi người đều chúc tụng nhau.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 过年 guònián shí 穿 chuān xīn 衣服 yīfú

    - Trẻ em mặc quần áo mới trong dịp năm mới.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过年

  • volume volume

    - 一晃 yīhuǎng 已过 yǐguò 三年 sānnián zhěng

    - Chớp mắt đã qua ba năm.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 收成 shōuchéng hǎo 过去 guòqù nián

    - Vụ mùa năm nay tốt hơn năm ngoái.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 超过 chāoguò le 年度 niándù 指标 zhǐbiāo

    - Họ đã vượt qua chỉ tiêu hàng năm.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 粮食产量 liángshíchǎnliàng 超过 chāoguò 往年 wǎngnián

    - sản lượng lương thực năm nay tăng hơn những năm trước

  • volume volume

    - 28 nián 过去 guòqù le 燕国 yānguó 终于 zhōngyú 强盛 qiángshèng 富足 fùzú le

    - trải qua 28 năm, cuối cùng nước Yên đã hùng mạnh giàu có

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 我们 wǒmen zài 国外 guówài guò 春节 chūnjié

    - Năm nay chúng tôi đón Tết ở nước ngoài.

  • volume volume

    - 一年 yīnián qián 通过 tōngguò le 大学 dàxué 入学考试 rùxuékǎoshì

    - Một năm trước, anh thi đỗ đại học.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián gēn 家人 jiārén 一起 yìqǐ 过生日 guòshēngrì

    - Năm nay tôi đón sinh nhật cùng người nhà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao