Đọc nhanh: 人口过密 (nhân khẩu quá mật). Ý nghĩa là: Dân số dày đặc.
人口过密 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dân số dày đặc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人口过密
- 人口 繁密
- dân số đông đúc
- 病人 精神 还 不错 , 不过 胃口 不大好
- Tinh thần bệnh nhân khá tốt, chỉ có điều ăn không ngon miệng lắm.
- 食 毕当 漱口 数过 , 令人 牙齿 不败 口香
- Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn
- 过 了 十字路口 , 两 人才 道别
- qua ngã tư này, hai người mới chia tay.
- 本剧 透过 脍炙人口 的 旋律 将 经典 的 歌舞 呈献给 您
- Bộ phim này trình bày các bài hát và điệu nhảy cổ điển cho bạn qua giai điệu nổi tiếng.
- 两人 过从甚密
- hai người này đi lại với nhau rất thân mật.
- 这个 城市 的 人口 超过 一亿
- Dân số của thành phố này vượt quá một trăm triệu.
- 没有 使过 牲口 的 人 , 连 个 毛驴 也 降伏 不了
- người chưa từng điều khiển súc vật bao giờ thì ngay cả một con lừa cũng không thuần phục được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
口›
密›
过›