过多 guò duō
volume volume

Từ hán việt: 【quá đa】

Đọc nhanh: 过多 (quá đa). Ý nghĩa là: quá nhiều; dư thừa; quá đa, thừa ứa. Ví dụ : - 我去过多伦多 Tôi đã đến Toronto.. - 他家现在好过多了。 gia đình anh ấy giờ sống khá giả hơn nhiều rồi.. - 对你过多注意的调酒师 Người pha chế người chăm sóc bạn rất nhiều

Ý Nghĩa của "过多" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

过多 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. quá nhiều; dư thừa; quá đa

过分或过量

Ví dụ:
  • volume volume

    - 去过 qùguò 多伦多 duōlúnduō

    - Tôi đã đến Toronto.

  • volume volume

    - 他家 tājiā 现在 xiànzài 好过 hǎoguò duō le

    - gia đình anh ấy giờ sống khá giả hơn nhiều rồi.

  • volume volume

    - duì guò duō 注意 zhùyì de 调酒师 tiáojiǔshī

    - Người pha chế người chăm sóc bạn rất nhiều

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. thừa ứa

数量远远超过限度, 剩余过多

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过多

  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ 结婚 jiéhūn 多年 duōnián 互敬互爱 hùjìnghùài 连句 liánjù 重话 zhònghuà dōu méi shuō guò

    - họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.

  • volume volume

    - 不要 búyào 过多地 guòduōdì 注意 zhùyì 那些 nèixiē 枝枝节节 zhīzhījiéjié

    - không nên chú ý quá nhiều đến những chi tiết vụn vặt.

  • volume volume

    - céng 去过 qùguò 很多 hěnduō 地方 dìfāng

    - Anh ấy đã từng đi qua nhiều nơi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 驶过 shǐguò 数英里 shùyīnglǐ 崎岖不平 qíqūbùpíng 多石 duōshí de 土地 tǔdì

    - Họ đã lái xe qua hàng dặm địa hình gồ ghề, nhiều đá.

  • volume volume

    - 历过 lìguò 许多 xǔduō de 挫折 cuòzhé

    - Anh ấy đã trải qua nhiều thất bại.

  • volume volume

    - 事太多 shìtàiduō 一个 yígè rén hái zhēn 胡噜 húlū 过来 guòlái

    - việc nhiều quá, một người giải quyết không thể nào hết.

  • volume volume

    - 参加 cānjiā guò 许多 xǔduō 战役 zhànyì 立下 lìxià le 汗马功劳 hànmǎgōngláo dàn 仍然 réngrán hěn 谦虚 qiānxū

    - ông đã tham gia nhiều trận chiến và có nhiều cống hiến to lớn nhưng ông ấy vẫn rất khiêm tốn.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 赶集 gǎnjí 路上 lùshàng 过往 guòwǎng de rén 很多 hěnduō

    - hôm nay phiên chợ, người qua lại trên đường rất đông.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao