Đọc nhanh: 过儿 (quá nhi). Ý nghĩa là: lần (lượng từ). Ví dụ : - 这衣服洗了三过儿了。 bộ đồ này giặt ba lần rồi.. - 我把书温了好几过儿。 tôi đã ôn bài mấy lần rồi.
过儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lần (lượng từ)
量词,遍
- 这 衣服 洗 了 三 过儿 了
- bộ đồ này giặt ba lần rồi.
- 我 把 书温 了 好几 过儿
- tôi đã ôn bài mấy lần rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过儿
- 儿女情长 ( 多指 过分 看重 爱情 )
- tình yêu nam nữ đằm thắm.
- 他 只不过 有点儿 难过
- Anh ấy chỉ hơi buồn một chút.
- 人家 过去 对 咱有 过 好儿 , 咱 不能 忘 了
- ơn của mọi người đối với chúng tôi, chúng tôi không thể quên.
- 但凡 过路 的 人 , 没有 一个 不 在 这儿 打尖 的
- hễ là khách qua đường, không ai không nghỉ chân ăn quà ở đây.
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
- 他 说 得 那么 快 , 都捯 不过 气儿 来 了
- anh ấy nói nhanh quá, dường như là nói không kịp thở.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 一会儿 快乐 , 一会儿 难过
- Lúc thì vui vẻ, lúc thì buồn bã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
过›