Đọc nhanh: 胃酸过多 (vị toan quá đa). Ý nghĩa là: Trường đoan (nước chua) trong dạ dày nhiều.
胃酸过多 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trường đoan (nước chua) trong dạ dày nhiều
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胃酸过多
- 他们 过 着 穷酸 的 生活
- Họ sống một cuộc sống nghèo hèn.
- 他俩 结婚 多年 , 互敬互爱 , 连句 重话 都 没 说 过
- họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.
- 不要 过多地 注意 那些 枝枝节节
- không nên chú ý quá nhiều đến những chi tiết vụn vặt.
- 他 收藏 过 很多 邮票
- Anh ấy đã sưu tập nhiều tem.
- 他们 驶过 数英里 崎岖不平 、 多石 的 土地
- Họ đã lái xe qua hàng dặm địa hình gồ ghề, nhiều đá.
- 他 历过 许多 的 挫折
- Anh ấy đã trải qua nhiều thất bại.
- 事太多 , 一个 人 还 真 胡噜 不 过来
- việc nhiều quá, một người giải quyết không thể nào hết.
- 今天 赶集 , 路上 过往 的 人 很多
- hôm nay phiên chợ, người qua lại trên đường rất đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
胃›
过›
酸›