Đọc nhanh: 至多不过 (chí đa bất quá). Ý nghĩa là: cùng ra. Ví dụ : - 他至多不过四十岁。 Anh ấy nhiều lắm cũng không quá 40 tuổi.
至多不过 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cùng ra
- 他 至多 不过 四十岁
- Anh ấy nhiều lắm cũng không quá 40 tuổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 至多不过
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 你 不管 多么 难过 , 也 不许 哭
- Bạn buồn như nào, cũng không được khóc.
- 她 错过 的 次数 不 多
- Số lần cô ấy bỏ lỡ không nhiều.
- 他 至多 不过 四十岁
- Anh ấy nhiều lắm cũng không quá 40 tuổi.
- 梦里 花落 知多少 中 的 即使 不 成功 , 也 不至于 空白
- Dù không thành công cũng không đến nỗi nào.
- 我 不吃 辣 , 至多是 尝尝
- Tôi không ăn cay, cùng lắm là thử chút thôi.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 他们 驶过 数英里 崎岖不平 、 多石 的 土地
- Họ đã lái xe qua hàng dặm địa hình gồ ghề, nhiều đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
多›
至›
过›