Đọc nhanh: 过房 (quá phòng). Ý nghĩa là: cho làm con thừa tự; nhận làm con thừa tự. Ví dụ : - 我应该飞过房子 Tôi đã định bay qua nhà
过房 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cho làm con thừa tự; nhận làm con thừa tự
过继
- 我 应该 飞过 房子
- Tôi đã định bay qua nhà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过房
- 我 也 听见 了 不过 我 太 害怕 了 不敢 走出 房间
- Tôi cũng nghe thấy nhưng sợ quá bỏ về phòng.
- 不过 现在 它们 已经 被 改建 , 用作 库房 或 粮仓 了
- Tuy nhiên, hiện tại chúng đã được sửa đổi và sử dụng làm nhà kho hoặc kho lương thực.
- 房地产 行业 过热 很 容易 产生 泡沫 , 危害 社会 的 稳定
- Sự phát triển của ngành bất động sản có thể sinh ra sự bất ổn, gây nguy hiểm cho xã hội.
- 市 可出租 越来越少 售后服务 的 公共 房屋 , 市场 的 需求 超过 了 供应
- Thành phố có thể thuê nhà ở công cộng với ngày càng ít dịch vụ sau bán hàng, và nhu cầu thị trường vượt quá cung.
- 一年 前 , 他 通过 了 大学 入学考试
- Một năm trước, anh thi đỗ đại học.
- 但 她们 俩 都 去过 雪城 医院 药房
- Nhưng cả hai đều đến hiệu thuốc Syracuse General.
- 我 应该 飞过 房子
- Tôi đã định bay qua nhà
- 一分钟 后 他 告辞 了 , 离开 了 房间
- Sau một phút, anh tạm biệt và rời khỏi phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
房›
过›