Đọc nhanh: 过关斩将 (quá quan trảm tướng). Ý nghĩa là: quá quan trảm tướng; vào vòng trong; vượt qua khó khăn để tiến lên.
过关斩将 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quá quan trảm tướng; vào vòng trong; vượt qua khó khăn để tiến lên
比喻竞赛中战胜对手,进入下一轮比赛,也比喻在前进中克服困难
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过关斩将
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 她 生性 乐观 有助 於 她 渡过难关
- Tính cách lạc quan của cô ấy giúp cô ấy vượt qua khó khăn.
- 企业 资格 要 经过 有关 部门 检定
- Trình độ chuyên môn của doanh nghiệp phải được kiểm định bởi các bộ phận liên quan.
- 产品质量 不合标准 就 不能 过关
- chất lượng sản phẩm không hợp tiêu chuẩn sẽ không qua được (khâu kiểm tra chất lượng).
- 只有 大家 同心协力 , 才能 渡过难关
- chỉ cần mọi người đồng tâm hiệp lực mới có thể vượt qua khó khăn.
- 亏得 厂里 帮助 我 , 才 度过 了 难 关
- may mà hợp tác xã giúp đỡ tôi, tôi mới vượt qua được khó khăn này.
- 过境 人员 未经 海关 批准 , 不得 将 其 所 带 物品 留在 境内
- Nhân viên quá cảnh không được để đồ đạc trong lãnh thổ mà không có sự chấp thuận của hải quan.
- 关于 她 的 过去 , 她 说 了 些 谎话
- Cô ấy đã nói dối chút về quá khứ trước đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
将›
斩›
过›