Đọc nhanh: 过场 (quá trường). Ý nghĩa là: đi ngang qua sân khấu (nhân vật kịch), cảnh nối (hai tình tiết kịch lại với nhau), lướt qua; đi lướt qua.
过场 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đi ngang qua sân khấu (nhân vật kịch)
戏曲中角色上场后,不多停留,就穿过舞台从另一侧下场
✪ 2. cảnh nối (hai tình tiết kịch lại với nhau)
戏剧中用来贯串前后情节的简短表演
✪ 3. lướt qua; đi lướt qua
见〖走过场〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过场
- 人群 川流不息 地 穿过 广场
- Dòng người nối tiếp băng qua quảng trường.
- 战士 们 在 战场 上 拼过 命
- Chiến sĩ từng liều mạng trên chiến trường.
- 市场 东西 价格 如此 高 , 是因为 进货 时 中途 被 轮番 的 雁过拔毛 了
- Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.
- 怕 万一 错过 航班 , 提前 到 机场
- Để phòng trường hợp lỡ chuyến bay, đến sân bay sớm.
- 不管 在 什么 场合 , 他 从没 犯过 憷
- cho dù trong bất cứ trường hợp nào, anh ấy cũng không lo sợ
- 市 可出租 越来越少 售后服务 的 公共 房屋 , 市场 的 需求 超过 了 供应
- Thành phố có thể thuê nhà ở công cộng với ngày càng ít dịch vụ sau bán hàng, và nhu cầu thị trường vượt quá cung.
- 他 一场 比赛 都 没北过
- Anh ấy chưa từng thua trận nào.
- 她 喜欢 带 孩子 去 娱乐场 度过 周末
- Cô ấy thích dẫn các con đến khu vui chơi giải trí vào cuối tuần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
过›