Đọc nhanh: 过半数 (quá bán số). Ý nghĩa là: quá nửa; hơn nửa, đa số, thắng số.
过半数 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. quá nửa; hơn nửa
超过总数的一半
✪ 2. đa số
多数,大多数,半数以上
✪ 3. thắng số
较大的数量
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过半数
- 她 错过 的 次数 不 多
- Số lần cô ấy bỏ lỡ không nhiều.
- 一晃 半个 月 过去 了
- Trong chớp mắt nửa tháng đã trôi qua.
- 36 名 考生 中有 半数 及格
- Một nửa trong số 36 thí sinh đã thông qua.
- 同学 多半 到 操场 上去 了 , 只有 少数 还 在 教室 里
- Phần lớn học sinh đã ra bãi tập chỉ có một số ít ở lại trong lớp.
- 反过来 再 数一遍
- Đếm ngược lại lần nữa.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 他们 驶过 数英里 崎岖不平 、 多石 的 土地
- Họ đã lái xe qua hàng dặm địa hình gồ ghề, nhiều đá.
- 你 是 我 所 见 过 的 为数不多 的
- Bạn là một trong số ít những người tôi đã thấy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
数›
过›