Đọc nhanh: 边缘人 (biên duyên nhân). Ý nghĩa là: người ngoài lề (thuật ngữ do nhà tâm lý học xã hội Kurt Lewin đặt ra, dùng để chỉ một người chuyển tiếp giữa hai nền văn hóa hoặc nhóm xã hội, không hoàn toàn thuộc về một trong hai), những người bị gạt ra ngoài lề xã hội (không phải là một phần của xã hội chính thống).
边缘人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người ngoài lề (thuật ngữ do nhà tâm lý học xã hội Kurt Lewin đặt ra, dùng để chỉ một người chuyển tiếp giữa hai nền văn hóa hoặc nhóm xã hội, không hoàn toàn thuộc về một trong hai)
marginal man (term coined by social psychologist Kurt Lewin, referring to a person in transition between two cultures or social groups, not fully belonging to either)
✪ 2. những người bị gạt ra ngoài lề xã hội (không phải là một phần của xã hội chính thống)
marginalized people (not part of mainstream society)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 边缘人
- 他们 几个 人边 喝边 唱
- Mấy người bọn họ vừa uống vừa hát.
- 他们 保 边疆 人民 安全
- Họ bảo đảm an toàn cho người dân biên giới.
- 两 国 商人 常在 边境 互市
- Thương nhân hai nước thường giao dịch ở biên giới.
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 他 被 同事 边缘化 了
- Anh ấy bị đồng nghiệp cô lập rồi.
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
缘›
边›