Đọc nhanh: 边缘化 (biên duyên hoá). Ý nghĩa là: ngoài lề; gạt ra; cô lập; cho ra rìa. Ví dụ : - 他的意见常常被边缘化。 Ý kiến của anh ấy thường bị bỏ qua.. - 他被同事边缘化了。 Anh ấy bị đồng nghiệp cô lập rồi.. - 她在团队中被边缘化。 Cô ấy bị nhóm cô lập.
边缘化 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngoài lề; gạt ra; cô lập; cho ra rìa
离开事物中心、向边界方向移动
- 他 的 意见 常常 被 边缘化
- Ý kiến của anh ấy thường bị bỏ qua.
- 他 被 同事 边缘化 了
- Anh ấy bị đồng nghiệp cô lập rồi.
- 她 在 团队 中 被 边缘化
- Cô ấy bị nhóm cô lập.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 边缘化
✪ 1. 被边缘化
bị gạt ra/ bị cho ra rìa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 边缘化
- 河 的 边缘 很 危险
- Bờ sông rất nguy hiểm.
- 城市边缘 有 农田
- Ở rìa thành phố có ruộng đồng.
- 我 接近 了 城市 的 边缘
- Tôi đã đến gần rìa thành phố.
- 他 站 在 池塘 边缘
- Anh ấy đứng bên bờ ao.
- 他 被 同事 边缘化 了
- Anh ấy bị đồng nghiệp cô lập rồi.
- 她 在 团队 中 被 边缘化
- Cô ấy bị nhóm cô lập.
- 他 的 意见 常常 被 边缘化
- Ý kiến của anh ấy thường bị bỏ qua.
- 边缘 装饰 在 桌子 顶部 、 托盘 或 书架 边缘 处 的 直立 的 装饰品 或 造型
- Các đồ trang trí thẳng đứng được đặt ở phần trên cùng của bàn, khay hoặc mép kệ trang trí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
缘›
边›