Đọc nhanh: 辽宁号 (liêu ninh hiệu). Ý nghĩa là: Liêu Ninh, tàu sân bay đầu tiên được biên chế cho Hải quân PLA (đưa vào hoạt động năm 2012).
✪ 1. Liêu Ninh, tàu sân bay đầu tiên được biên chế cho Hải quân PLA (đưa vào hoạt động năm 2012)
Liaoning, the first aircraft carrier commissioned into the PLA Navy (commissioned in 2012)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辽宁号
- 举火 为 号
- đốt lửa làm hiệu.
- 上面 有 序列号
- Có một số sê-ri trên đó.
- 宽甸 ( 在 辽宁 )
- Khoan Điện (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc).
- 宋杖子 ( 在 辽宁 )
- Tống Trượng Tử (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc.)
- 沙后 所 ( 在 辽宁 )
- Sa Hậu Sở (tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc).
- 皇姑屯 ( 在 辽宁 )
- Hoàng Cô Đồn (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc.)
- 泡子 沿 ( 在 辽宁 )
- Bào Tử Duyên (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc).
- 河北省 和 辽宁省 在 山海关 分界
- Sơn Hải Quan là ranh giới giữa hai tỉnh Hà Bắc và Liêu Ninh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
宁›
辽›