Đọc nhanh: 边椅 (biên ỷ). Ý nghĩa là: Ghế không có tay vịn.
边椅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ghế không có tay vịn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 边椅
- 上 了 大路 , 要 挨边 走
- ra đường cái, phải đi sát lề
- 三角形 的 底边
- đường đáy hình tam giác
- 请 把 椅子 放在 桌子 旁边
- Xin hãy đặt ghế bên cạnh bàn.
- 齐着 边儿 画 一道 线
- Vẽ một đường dọc theo cạnh.
- 上边 没 说话 , 底下人 不好 做主
- cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.
- 上边 有个 小洞
- Phía trên có một cái lỗ nhỏ.
- 一边 给 得梅因 的 奶牛 挤奶
- Giữa những con bò vắt sữa ở Des Moines
- 路边 设有 供 人 休息 的 长椅
- Bên đường có (để sẵn) ghế dài cho mọi người nghỉ ngơi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
椅›
边›